Tổng quan sản phẩm HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS
HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS thuộc chuỗi sản phẩm Vivid Cure™ của nhà HumiSeal. Đây là một loại keo phủ có khả năng khô nhờ UV áp suất thấp.
Sản phẩm này là một polyme mềm, dẻo, có mô đun thấp, cung cấp độ bền liên kết cao mà không gây ra ứng suất. Đây là loại keo không ố vàng, có khả năng chống ẩm tuyệt vời.
Sản phẩm này có những ứng dụng nỏi bật như sau:
CÁC ỨNG DỤNG | ĐẶC TRƯNG | Chất nền |
Màn hình cảm ứng | Tuân thủ RoHS & REACH | Nhựa |
MÀN HÌNH LCD | Tuân thủ GB 33372-2020 | Thủy tinh |
Hiển thị định dạng lớn | Không ố vàng, không khói mù | Kim loại |
Màn hình tiêu dùng | Chất kết dính ứng suất thấp | |
Các thiết bị y tế | Độ co ngót cực thấp | |
Tia cực tím có thể chữa được |
Với những đặc tring trên, sản phẩm này hứa hẹn có thế làm hài lòng khách hàng ngay từ lần sử dụng đầu tiên.
Thông số kĩ thuật sản phẩm HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS
Hóa chất | UV Acrylate |
Vẻ bề ngoài | Thông thoáng |
Độ nhớt ở 25°C, Trục chính 5 @ 20 RPM, cps | 1.900 đến 3.100 |
Trọng lượng riêng | 0,87 – 0,93 |
Dung môi tẩy rửa | Cồn isopropyl |
Hướng dẫn làm khô sản phẩm keo phủ Vivid Cure™ 806-VLS bằng tia cực tím
Sản phẩm keo phủ HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS đã được pha chế để linh hoạt hơn trong quá trình sử dụng. Sản phẩm có thể được xử lý bằng hệ thống đèn LED 395nm. Bảng dưới đây nêu chi tiết các giá trị liều lượng tối thiểu cần thiết để liên kết chéo Vivid Cure™ 806-VLS đúng cách.
Vivid Cure TM 806-VLS Yêu cầu về liều lượng tối thiểu được khuyến nghị (J/cm 2 ) | |
Bước sóng (nm) | UVV |
395nm | 5.0 |
Các giá trị được đo bằng EIT Powerpuck II
* Các giá trị này chỉ dành cho hướng dẫn và không được sử dụng làm thông số kỹ thuật
Bạn nên liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của HumiSeal để thảo luận về ứng dụng của mình và xem xét các yêu cầu xử lý tối thiểu được khuyến nghị bắt buộc.
Mô đun kéo ở -60°C, MPa | 100 đến 500 |
Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh (Tg), °C | -40 đến -45 |
Độ co tuyến tính, % | < 1 |
Chỉ số khúc xạ | 1.459 đến 1.470 |
Khói mù, %, theo tiêu chuẩn ASTM D1003 | < 0,2 |
Tổng độ truyền sáng, %, theo tiêu chuẩn ASTM D1003 | > 99 |
Phối màu, b* | 0,03 |
Hằng số điện môi / Hệ số tản nhiệt @ 200 KHz | 2,94 / 0,045 |
Hằng số điện môi / Hệ số tản nhiệt @ 400 KHz | 2,65 / 0,044 |
Hằng số điện môi / Hệ số tản nhiệt @ 800 KHz | 2,86 / 0,042 |
Hằng số điện môi / Hệ số tản @ 1 MHz | 2,79 / 0,046 |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động, ° C | -50 đến 125 |
Lưu ý: Độ dày chất kết dính từ 700 – 750 micron đã được sử dụng trong quá trình phát triển các giá trị liều lượng yêu cầu tối thiểu được khuyến nghị bên dưới. Nếu sử dụng độ dày chất kết dính khác, có thể cần phải điều chỉnh quy trình.
Lưu trữ và xử lý sản phẩm Vivid Cure™ 806-VLS như thế nào?
- HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS nên được bảo quản ở nhiệt độ từ 8°C – 28°C tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để vật liệu cân bằng với nhiệt độ khu vực xử lý trong 24 giờ trước khi sử dụng.
- Vui lòng tham khảo nhãn sản phẩm để biết thông tin về thời hạn sử dụng.
- Mặc dù vật liệu có thể được làm nóng để tạo điều kiện khử khí trước khi sử dụng, thao tác này chỉ nên được tiến hành trên lượng chất kết dính sẽ được sử dụng ngay lập tức.
- Tránh thực hiện nhiều chu kỳ gia nhiệt đối với thùng chứa số lượng lớn hoặc bảo quản HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS ở nhiệt độ cao. Tham khảo SDS để biết thông tin an toàn đầy đủ.
Địa chỉ uy tín cung cấp HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS
HicoTech là một trong những địa chỉ uy tín cung cấp sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy tại Việt Nam, bao gồm cả HumiSeal Vivid Cure™ 806-VLS. HicoTech cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, chất lượng cao và giá cả hợp lý cho khách hàng của mình.
HicoTech có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình, sẵn sàng giúp đỡ khách hàng tìm kiếm sản phẩm phù hợp. Nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, khách hàng có thể liên hệ với HicoTech để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả.
Thông tin liên hệ:
Hotline / Zalo: 0945 261 931Email: sale@hicotech.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.